Danh sách bàn thắng quốc tế của Nguyễn Tiến Linh
Giao diện
(Đổi hướng từ Danh sách bàn thắng quốc tế được ghi bởi Nguyễn Tiến Linh)
Chủ đề của bài viết này có thể không thỏa mãn chỉ dẫn chung về độ nổi bật. (tháng 6/2024) |
Bài này không có nguồn tham khảo nào. |
Bài viết hoặc đoạn này cần người am hiểu về chủ đề này trợ giúp biên tập mở rộng hoặc cải thiện. |
Nguyễn Tiến Linh là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Việt Nam, người đã đại diện cho Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam với tư cách là một tiền đạo kể từ khi ra mắt vào năm 2018. Kể từ đó, anh đã ghi 12 bàn sau 30 lần ra sân quốc tế. Anh có trận ra mắt đầu tiên cho đội tuyển Việt Nam tại Viêng Chăn sau khi vào sân thay người cho Nguyễn Anh Đức trong trận thắng 3-0 trước Đội tuyển Lào tại vòng bảng giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2018 vào ngày 8 tháng 11 năm 2018. Anh đã ghi bàn thắng quốc tế đầu tiên của mình trong lần ra sân thứ hai cho đội tuyển Việt Nam trước đội tuyển Campuchia vào ngày 24 tháng 11 năm 2018.
Bàn thắng[sửa | sửa mã nguồn]
- Tính đến trận đấu diễn ra ngày 6 tháng 6 năm 2024.
- Trong mục Tỷ số và Kết quả, số bàn thắng của Việt Nam đứng trước.
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 24 tháng 11 năm 2018 | Sân vận động Hàng Đẫy, Hà Nội, Việt Nam | Campuchia | 1–0 | 3–0 | AFF Cup 2018 |
2. | 25 tháng 12 năm 2018 | Sân vận động Quốc gia Mỹ Đình, Hà Nội, Việt Nam | CHDCND Triều Tiên | 1–1 | Giao hữu | |
3. | 15 tháng 10 năm 2019 | Sân vận động Kapten I Wayan Dipta, Bali, Indonesia | Indonesia | 3–0 | 3–1 | Vòng loại World Cup 2022 |
4. | 14 tháng 11 năm 2019 | Sân vận động Quốc gia Mỹ Đình, Hà Nội, Việt Nam | UAE | 1–0 | 1–0 | |
5. | 7 tháng 6 năm 2021 | Sân vận động Al Maktoum, Dubai, UAE | Indonesia | 4–0 | ||
6. | 11 tháng 6 năm 2021 | Malaysia | 2–1 | |||
7. | 15 tháng 6 năm 2021 | Sân vận động Zabeel, Dubai, UAE | UAE | 1–3 | 2–3 | |
8. | 7 tháng 10 năm 2021 | Sân vận động Sharjah, Dubai, UAE | Trung Quốc | 2–2 | 2–3 | |
9. | 12 tháng 10 năm 2021 | Khu liên hợp thể thao Sultan Qaboos, Muscat, Oman | Oman | 1–0 | 1–3 | |
10. | 19 tháng 12 năm 2021 | Sân vận động Bishan, Bishan, Singapore | Campuchia | 4–0 | AFF Cup 2020 | |
11. | 2–0 | |||||
12. | 1 tháng 2 năm 2022 | Sân vận động Quốc gia Mỹ Đình, Hà Nội, Việt Nam | Trung Quốc | 2–0 | 3–1 | Vòng loại World Cup 2022 |
13. | 21 tháng 12 năm 2022 | Sân vận động Quốc gia Lào mới, Viêng Chăn, Lào | Lào | 1–0 | 6–0 | AFF Cup 2022 |
14. | 27 tháng 12 năm 2022 | Sân vận động Quốc gia Mỹ Đình, Hà Nội, Việt Nam | Malaysia | 1–0 | 3–0 | |
15. | 3 tháng 1 năm 2023 | Myanmar | 2–0 | 3–0 | ||
16. | 9 tháng 1 năm 2023 | Indonesia | 1–0 | 2–0 | ||
17. | 2–0 | |||||
18. | 13 tháng 1 năm 2023 | Thái Lan | 1–0 | 2–2 | ||
19. | 6 tháng 6 năm 2024 | Philippines | 1–1 | 3–2 | Vòng loại World Cup 2026 | |
20. | 2–1 |
Số liệu thống kê[sửa | sửa mã nguồn]
bàn thắng theo năm
Năm | Trận | Bàn |
---|---|---|
2018 | 5 | 2 |
2019 | 7 | 2 |
2021 | 15 | 7 |
2022 | 3 | 1 |
Tổng cộng | 30 | 12 |
Giải đấu | Ra sân | bàn thắng |
---|---|---|
Giao hữu | 2 | 1 |
Cúp bóng đá châu Á | 3 | 0 |
Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á | 9 | 3 |
Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới | 16 | 8 |
Tổng cộng | 30 | 12 |
Đối thủ | Ra sân | Bàn thắng |
---|---|---|
Ấn Độ | 1 | 0 |
Indonesia | 3 | 2 |
UAE | 2 | 2 |
Malaysia | 3 | 1 |
Campuchia | 2 | 3 |
Oman | 2 | 1 |
Triều Tiên | 1 | 1 |
Trung Quốc | 2 | 2 |
Thái Lan | 4 | 0 |
Ả Rập Xê Út | 2 | 0 |
Iran | 1 | 0 |
Jordan | 1 | 0 |
Lào | 2 | 0 |
Philippines | 1 | 0 |
Úc | 1 | 0 |
Yemen | 1 | 0 |
Nhật Bản | 1 | 0 |
Tổng cộng | 30 | 12 |